🔍
Search:
NHÌN LẠI
🌟
NHÌN LẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
새롭게 생각되다.
1
NHÌN LẠI, XEM LẠI:
Được nghĩ một cách mới mẻ.
-
☆
Động từ
-
1
(강조하는 말로) 고개를 뒤쪽으로 돌려서 보다.
1
NGOẢNH NHÌN:
(cách nói nhấn mạnh) Ngoảnh cổ về phía sau nhìn.
-
2
(강조하는 말로) 예전 일을 다시 생각하여 살피다.
2
NHÌN LẠI:
(cách nói nhấn mạnh) Suy nghĩ và xem xét lại những việc trước đây.
-
Động từ
-
1
자신의 말이나 행동을 되돌아보면서 잘못을 살피거나 그것을 깨닫고 뉘우치다.
1
NHÌN LẠI, TỰ SUY XÉT:
Nhìn lại lời nói hay hành động của mình đồng thời xem xét sai lầm hoặc nhận ra điều đó và ăn năn.
-
☆☆
Động từ
-
1
고개를 뒤쪽으로 돌려서 보다.
1
NGHOẢNH NHÌN:
Ngoảnh cổ về phía sau nhìn.
-
2
예전 일을 다시 생각하여 살피다.
2
NHÌN LẠI:
Suy nghĩ và xem xét lại những việc trước đây.
-
3
돌아다니면서 주변을 이곳저곳 살피다.
3
NHÌN QUANH:
Đi lòng vòng và xem xét chỗ này chỗ kia ở xung quanh.
-
4
현실이나 상황을 자세히 살펴 생각하다.
4
SUY XÉT:
Xem xét và suy nghĩ thấu đáo về tình huống hay hiện thực.
-
5
어떤 일에 관심을 가지고 관리하다.
5
CHĂM SÓC, SĂN SÓC:
Quan tâm và quản lí đối tượng nào đó.
-
Động từ
-
1
그럴듯한 말로 꾀거나 달래어 마음을 움직이다.
1
TÁN TỈNH, PHỈNH PHỜ, LÔI KÉO, NÓI NGON NÓI NGỌT:
Dụ dỗ hoặc dỗ dành làm xiêu lòng người khác bằng lời nói có vẻ hợp lý.
-
2
지나간 일을 자꾸 생각하다.
2
NHỚ ĐẾN, NGHĨ ĐẾN, NHÌN LẠI:
Luôn nghĩ đến việc đã qua.
-
☆☆
Danh từ
-
1
자신의 말이나 행동을 되돌아보면서 잘못을 살피거나 그것을 깨닫고 뉘우침.
1
SỰ THỨC TỈNH, SỰ TỰ KIỂM ĐIỂM, SỰ NHÌN LẠI, VIỆC TỰ SUY XÉT:
Sự nhìn lại lời nói hay hành động của mình đồng thời xem xét sai lầm hoặc nhận ra điều đó và ăn năn.
-
2
자신의 잘못을 깨닫고 뉘우침.
2
SỰ HỐI CẢI, ĂN NĂN:
Nhận ra lỗi lầm của mình và ân hận.
🌟
NHÌN LẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
발전한 정도가 매우 대단하여 놀라서 다시 보다.
1.
ĐÁNG KHÂM PHỤC:
Mức độ phát triển quá vượt bậc nên ngạc nhiên và nhìn lại.
-
☆
Động từ
-
1.
아무렇게나 힘껏 던지다.
1.
QUĂNG RA, NÉM RA, LIỆNG RA:
Ném một cách tùy tiện hay hết sức mình.
-
2.
아무렇게나 말하다.
2.
TUÔN RA:
Nói bừa bãi.
-
3.
완전히 버리고 돌아보지 않다.
3.
RUỒNG BỎ, BỎ RƠI:
Vứt bỏ hoàn toàn và không quay nhìn lại.
-
4.
일정한 목적을 위하여 자신을 희생하다.
4.
HIẾN DÂNG, CỐNG HIẾN:
Hy sinh bản thân vì mục đích nhất định.
-
☆
Động từ
-
1.
고개를 뒤쪽으로 돌려 본 것을 다시 보다.
1.
QUAY LẠI NHÌN:
Ngoảnh đầu ra phía sau nhìn lại cái đã thấy.
-
2.
과거를 다시 생각해 보다.
2.
NHÌN LẠI:
Thử nghĩ lại quá khứ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
자신의 말이나 행동을 되돌아보면서 잘못을 살피거나 그것을 깨닫고 뉘우침.
1.
SỰ THỨC TỈNH, SỰ TỰ KIỂM ĐIỂM, SỰ NHÌN LẠI, VIỆC TỰ SUY XÉT:
Sự nhìn lại lời nói hay hành động của mình đồng thời xem xét sai lầm hoặc nhận ra điều đó và ăn năn.
-
2.
자신의 잘못을 깨닫고 뉘우침.
2.
SỰ HỐI CẢI, ĂN NĂN:
Nhận ra lỗi lầm của mình và ân hận.
-
☆
Động từ
-
1.
고개를 돌려 뒤를 보다.
1.
QUAY LẠI NHÌN:
Quay đầu nhìn lại phía sau.
-
2.
지난 일을 다시 생각하다.
2.
NHÌN LẠI:
Nghĩ lại việc đã qua.